4,5-Dibromo-1H-1,2,3-Triazole 99% CAS: 15294-81-2
Giá trị PH: Không có dữ liệu
Điểm sôi :47,3°C
Điểm chớp cháy (°C): 163,9°C
Giới hạn nổ [% (phần thể tích)] : Không có dữ liệu
Áp suất hơi bão hòa (kPa): 0,000108mmHg ở 25°C
Tỷ trọng tương đối (nước trong 1): 2,62 g/cm3
Ngưỡng mùi (mg/m3): Không có dữ liệu
Mùi: Không có dữ liệu
Điểm nóng chảy/đóng băng (°C): 35-36°C
Nhiệt độ tự cháy (°C): Không có dữ liệu
Nhiệt độ phân hủy (°C): Không có dữ liệu
Tốc độ bay hơi [acetate (n) butyl ester trong 1] : Không có dữ liệu
Tính dễ cháy (rắn, khí): Không có dữ liệu
Mật độ hơi (không khí trong 1): Không có dữ liệu
Hệ số phân chia N-octanol/nước (lg P): không có dữ liệu
Độ nhớt: Không có sẵn dữ liệu
Mật độ: 2,18g/cm3
Độ hòa tan: hòa tan trong Metanol
Hình thức: bột đến tinh thể
Hệ số axit dự đoán (pKa):5,22±0,70
Màu sắc: Trắng đến vàng nhạt
Độ tinh khiết: 99% tối thiểu
Sản phẩm ổn định khi bảo quản và sử dụng ở nhiệt độ môi trường bình thường.
Phản ứng nguy hiểm: Không có sẵn dữ liệu.
Điều kiện tránh tiếp xúc: phóng tĩnh điện, nóng, ẩm.
Các hợp chất bị cấm: oxit mạnh, axit mạnh, bazơ mạnh.
Sản phẩm phân hủy nguy hiểm: Không có sẵn dữ liệu.
Mã loại nguy hiểm: 36/37/38
Hướng dẫn an toàn: 26-36
Mã hải quan: không có dữ liệu
Mức độ nguy hiểm: KHÍCH CỨU
Bảo quản trong kho thoáng mát, mát mẻ.
Nhiệt độ bảo quản không được vượt quá 37°C.
Nó nên được lưu trữ riêng biệt với chất oxy hóa và hóa chất ăn được, và không nên trộn lẫn
Giữ kín thùng chứa. Tránh xa lửa và nhiệt.
Đóng gói trong 25kg/thùng, lót bằng túi nhựa đôi hoặc đóng gói theo nhu cầu của khách hàng.
Nó là chất trung gian tổng hợp hữu cơ và dược phẩm trung gian.
MỤC KIỂM TRA | THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Đặc trưng | Chất rắn màu trắng đến vàng nhạt |
Hàm lượng nước | .20,2% |
Độ tinh khiết (bằng HPLC) | ≥99,0% |
Xét nghiệm (bằng HPLC) | ≥98,0% |