API

API

  • Sulfadiazin Natri

    Sulfadiazin Natri

    Sulfadiazine natri là một loại kháng sinh sulfonamid tác dụng trung bình có tác dụng kháng khuẩn đối với nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm. Thuốc có tác dụng kháng khuẩn đối với Staphylococcus aureus không sản xuất enzyme, Streptococcus pyogenes, Streptococcus pneumoniae, Escherichia coli, Klebsiella, Salmonella, Shigella, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis và Haemophilus influenzae. Ngoài ra, thuốc còn có tác dụng chống lại Chlamydia trachomatis, Nocardia asteroides, Plasmodium và Toxoplasma trong ống nghiệm. Hoạt tính kháng khuẩn của sản phẩm này giống như sulfamethoxazole. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, tình trạng kháng thuốc của vi khuẩn đối với sản phẩm này đã tăng lên, đặc biệt là Streptococcus, Neisseria và Enterobacteriaceae.

  • Sulfadiazine

    Sulfadiazine

    Tên tiếng Trung: Sulfadiazine

    Tên gọi khác của Trung Quốc: N-2-pyrimidinyl-4-aminobenzenesulfonamide; sulfadiazine-D4; Da'anjing; sulfadiazine; 2-p-aminobenzensulfonamidpyrimidin;

    Tên tiếng Anh: sulfadiazine

    Tên tiếng Anh: Sulfadiazine; A-306; Benzenesulfonamide, 4-amino-N-2-pyrimidinyl-; Adiazin; rp2616; PYRIMAL; sulphadiazine; Diazin; DIAAZYL; DEBENAL; 4-Amino-N-pyrimidin-2-yl-benzenesulfonamide; SD-Na; Trisem;

    Số CAS: 68-35-9

    Số MDL: MFCD00006065

    Số EINECS: 200-685-8

    Số RTECS: WP1925000

    Số BRN: 6733588

    Số PubChem: 24899802

    Công thức phân tử: C 10 H 10 N 4 O 2 S

  • Natri sulfatadimethoxine

    Natri sulfatadimethoxine

    Tính chất vật lý 【Ngoại hình】Bột màu trắng hoặc trắng ngà ở nhiệt độ phòng. 【Điểm nóng chảy】(℃)268 【Độ hòa tan】Tan trong nước và dung dịch axit vô cơ loãng. 【Độ ổn định】Ổn định Tính chất hóa học 【Số đăng ký CAS】1037-50-9 【Số đăng ký EINECS】213-859-3 【Trọng lượng phân tử】332,31 【Phản ứng hóa học phổ biến】Tính chất phản ứng thế trên nhóm amin và vòng benzen. 【Vật liệu không tương thích】Axit mạnh, bazơ mạnh, chất oxy hóa mạnh 【Poly...
  • Sulfadimethoxine

    Sulfadimethoxine

    Tính chất vật lý 【Ngoại hình】 Là tinh thể hoặc bột tinh thể màu trắng hoặc trắng ngà ở nhiệt độ phòng, hầu như không mùi. 【Điểm sôi】760 mmHg(℃) 570,7 【Điểm nóng chảy】(℃) 202-206 【Mật độ】g/cm 3 1,441 【Áp suất hơi】mmHg (℃) 4,92E-13(25) 【Độ hòa tan】 Không tan trong nước và cloroform, tan ít trong etanol, tan trong axeton, dễ tan trong axit vô cơ loãng và dung dịch kiềm mạnh. Tính chất hóa học 【Số đăng ký CAS】122-11-2 【E...
  • (S)-Pro-xylan

    (S)-Pro-xylan

    (S)-Pro-xylane là một dẫn xuất xylose có đặc tính chống lão hóa. Các nghiên cứu đã
    cho thấy rằng (S)PX có nhiều hoạt động sinh học, có thể
    thúc đẩy quá trình tiết glycosaminoglycan (GAG), gây ra quá trình tổng hợp sinh học
    của GAG và Proteoglycan (PG) ở lớp vỏ bề mặt, thúc đẩy quá trình tổng hợp collagen và thúc đẩy hiệu quả sự kết nối chặt chẽ giữa lớp biểu bì và lớp hạ bì, giúp da khỏe mạnh và đàn hồi hơn.
    Tên tiếng Anh: (S)-Pro-xylane
    Từ đồng nghĩa :(S)-Pro-xylane(Từ đồng nghĩa:(S)-Hydroxypropyltetrahydropyrantriol);(S)-Pro-xylane;L-glycero-L-gluco-Octitol,1,5-anhydro-6,8-dideoxy-;βS2018;(S)-Proxylane,Hydroxypropyltetrahydropyrantriol;(S)-Hydroxypropyltetrahydropyrantriol;Hydroxypropyltetrahydropyranetriol;XyloseImpurity14
    Số CAS: 868156-46-1
    Công thức phân tử: C8H16O5
    Khối lượng phân tử: 192,21
    Số EINECS: 456-880-5
    Số MDL:

  • Sulfamethazin

    Sulfamethazin

    Tên sản phẩm: Sulfamethazine

    Biệt danh: sulfadimethylpyrimidine

    Công thức hóa học: C12H14N4O2S

    Công thức cấu tạo:

    hình ảnh 2

    Khối lượng phân tử: 278.33

    Số đăng nhập CAS: 57-68-1

    Số mục nhập EINECS: 200-346-4

  • Sulfamethazine natri

    Sulfamethazine natri

    Tên sản phẩm: Sulfamethazine Sodium

    Công thức phân tử: C12H13N4NaO2S

    Scông thức cấu tạo:

    hình ảnh 3

  • Thuốc Praziquantel

    Thuốc Praziquantel

    Praziquantel là một hợp chất hữu cơ có công thức hóa học C 19 H 24 N 2 O 2 . Đây là thuốc diệt giun sán dùng cho người và động vật. Thuốc được dùng đặc biệt để điều trị sán dây và sán lá gan. Thuốc đặc biệt hiệu quả đối với sán máng Nhật Bản, sán lá gan Trung Quốc và Diphyllobothrium latum.

    Công thức hóa học: C 19 H 24 N 2 O 2

    Khối lượng phân tử: 312.406

    Số CAS: 55268-74-1

    Số EINECS: 259-559-6